Lượt xem của khách bị giới hạn

[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn

Trạng thái
Không mở trả lời sau này.
[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,511
Điểm cảm xúc
5,029
Điểm
113
Chương 7.1
Business trave
l – Du lịch thương mại
Booking airplane ticket – Đặt vé máy bay

A: I need you to see about making some travel arrangements for me.
Tôi muốn cô bố trí cho tôi một chuyến du lịch.

B: For when?
Khi nào?

A: Round trip to Hong Kong. I’m leving this afternoon and returning Friday morning.
Hong Kong hai giờ chiều. Chiều nay tôi xuất phát, sáng thứ sáu sẽ quay về.

B: What about a hotel?
Còn về khách sạn?

A: See if you can get me into the Hilton.
Xem có thể đặt tại quán rượu Hilton không.

B: All right. Vâng.

A: I needs this ASAP. Càng sớm càng tốt.

B: I’ll call the travel agency right now. Tôi sẽ gọi cho hãng du lịch ngay.

--------------------------

Making a flight arrangement – Dự định chuyến bay

A: Good morning. Is this American Airlines?
Chào buổi sáng! Là công ty hàng không Châu mỹ phải không ạ?

B: Yes, sir. My name is Ellen. How may I helf you?
Vâng, thưa ông. Tôi là Ellen. Ông có chuyện gì vậy?

A: I need to get a flight to London on the 7th this morning. Can you give me a hand?
Tôi muốn đặt một chuyến bay tới Luân Đôn vào sáng ngày mùng bảy, cô có thể giúp tôi không?

B: Certainly, sir. There’s a flight at 8:35 am and one at 10:45. Which would you prefer?
Tất nhiên thưa ông. 8:35 sáng có một chuyến, còn có một chuyến là 10:45. Ông muốn đi chuyến nào?

--------------------------

Rearranging a flight – Đặt lại chuyến bay

A: Hi, United Airlines? This is Mary Reed calling. I have a reservation on the 2:30 pm. Flight to Shanghai this afternoon.
Xin chào, là công ty Hàng không liên hợp phải không? Tôi là Mary Reed. Tôi có đặt một vé đi Thượng Hải lúc 2:30 chiều nay.

B: Yes, Miss Reed. How May I help you?
Vâng, cô Reed. Cô cần giúp gì không?

A: Well, I’d like to reschedule my fight for the tomorrow morning one at 9:05. Is it possible?
Là như thế này, tôi muốn chuyển chuyến bay của tôi sang 9:05 sáng mai, được không?

B: I’m very sorry, miss Reed, but the 9:05 flight is completely booked. I can put on a waiting list if you would like.
Rất xin lỗi cô Reed. Toàn bộ số vé cho chuyến bay đó đã đặt hết. Nếu cô muốn, tôi có thể ghi cô trong danh sách chờ.

--------------------------

Confirming a flight – Xác nhận vé máy bay

A: Good morning. This is Ms. Reed in Mr. Brown’s office. I’d like to confirm a flight for Mr. Brown.
Chào buổi sáng! Tôi là Reed thuộc văn phòng của ông Brown. Tôi muốn xác nhận vé máy bay của ông Brown.

B: Certainly, Ms Reed. What is the flight mumber and date of departure, please?
Vâng thưa cô, xin hỏi số chuyến bay là ngày bao nhiêu?

A: It’s flight 420 LonDon on April 17th at 3:20 pm. The name is Jack Brown. That is B-R-O-W-N
Là chuyến bay 420, tới Luân Đôn lúc 3:20 chiều 17/4. Họ tên Jack Brown.

B: Thank you. Please wait one moment while I confirm the flight.
Cảm ơn, xin chờ một chút, tôi sẽ xác nhận giúp cô.
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,511
Điểm cảm xúc
5,029
Điểm
113
Chương 7.2 (Chương cuối)
Making hotel reservation – Đặt khách sạn

A: Good afternoon. Is this Hilton Hotel?
Chào buổi chiều, là khách sạn Hilton phải không?

B: Yes madam. May I help you?
Vâng, thưa bà. Tôi có thể giúp gì cho bà?

A: Yes. I’m calling from AABC Company. I need to make a reservation for Mr. Jack Brown.
Tôi bên công ty AABC, tôi muốn đặt phòng cho ông Jack Brown.

B: Fine, madam. When will Mr. Brown be arriving, and how many nights will he be staying?
Vâng, xin hỏi khi nào ông Brown đến? Ông muốn trọ lại mấy đêm?

------------------------

Thank for invitayion – Cảm ơn lời mời của đối phương

A: Thank you for inviting us visit.
Cảm ơn anh mời tôi tham quan.

B: Thank you for inviting us to your party.
Cảm ơn anh mời chúng tôi tham gia buổi tiệc của các anh.

A: Mr. Wang, it’s good to see you again.
Anh Vương, rất vui được gặp lại anh.

B: Thank you for inviting us to your party.
Cảm ơn anh mời chúng tôi tham gia buổi tiệc của các anh.

It’s our pleasure. Chúng tôi rất sẵn lòng.

------------------------

Talking about trip – Bàn về tình hình những thu hoạch của chuyến du lịch

How did the trip go? Chuyến đi thế nào?

Did you have a good trip? Chuyến đi tốt không?

This trip didn’t go well. Chuyến đi không thuận lợi.

Most of the trip went well. Phần lớn hanh trình rất tốt.

Did we get the account? Chúng ta giành được vị khách đó không?

I think we got the account. Tôi nghĩ chúng ta giành được vị khách đó.

I don’t think we got the account. Tôi nghĩ chúng ta không giành được vị khách đó.

A: How did the trip go? Chuyến đi thế nào?

B: I think it was a very profitable trip. Tôi nghĩ chuyến đi lần này thu hoạch được rất nhiều.

A: How so? Sao lại nói thế?

B: I think we got the account. Tôi nghĩ chúng ta giành được vị khách đó.

A: Great. When will you know? Tốt quá. Khi nào thì anh biết?

B: They are supposed to call us by the end of the week. Cuối tuần họ gọi điện cho chúng tôi.

A: Congratulations. Chúc mừng anh.

B: Let’s wait until it’s official. Chờ đến khi thành công hẵng nói.

------------------------

A: How was your flight? Chuyến bay này thế nào?

B: Bumpy. Rất chật vật.

A: I’m sorry to hear that. Rất lấy làm tiếc.

B: Yes, but the rest of the trip went well. Vâng, nhưng mọi việc khác đều rất tốt.

A: Glad to hear that. Rất vui vì anh nói vậy.

B: Yes, I think we are going to be able to cut a deal. Vâng, tôi nghĩ chúng ta có thể ký một cuộc giao dịch.

A: That’s great news. Tốt quá.

B: Yes, it is. Vâng.
 
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.
Top