[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn
- Tham gia
- 14/4/19
- Bài viết
- 14,909
- Điểm cảm xúc
- 5,647
- Điểm
- 113
Chương 7.1
Business travel – Du lịch thương mại
Business travel – Du lịch thương mại
Booking airplane ticket – Đặt vé máy bay
A: I need you to see about making some travel arrangements for me.
Tôi muốn cô bố trí cho tôi một chuyến du lịch.
B: For when?
Khi nào?
A: Round trip to Hong Kong. I’m leving this afternoon and returning Friday morning.
Hong Kong hai giờ chiều. Chiều nay tôi xuất phát, sáng thứ sáu sẽ quay về.
B: What about a hotel?
Còn về khách sạn?
A: See if you can get me into the Hilton.
Xem có thể đặt tại quán rượu Hilton không.
B: All right. Vâng.
A: I needs this ASAP. Càng sớm càng tốt.
B: I’ll call the travel agency right now. Tôi sẽ gọi cho hãng du lịch ngay.
--------------------------
Making a flight arrangement – Dự định chuyến bay
A: Good morning. Is this American Airlines?
Chào buổi sáng! Là công ty hàng không Châu mỹ phải không ạ?
B: Yes, sir. My name is Ellen. How may I helf you?
Vâng, thưa ông. Tôi là Ellen. Ông có chuyện gì vậy?
A: I need to get a flight to London on the 7th this morning. Can you give me a hand?
Tôi muốn đặt một chuyến bay tới Luân Đôn vào sáng ngày mùng bảy, cô có thể giúp tôi không?
B: Certainly, sir. There’s a flight at 8:35 am and one at 10:45. Which would you prefer?
Tất nhiên thưa ông. 8:35 sáng có một chuyến, còn có một chuyến là 10:45. Ông muốn đi chuyến nào?
--------------------------
Rearranging a flight – Đặt lại chuyến bay
A: Hi, United Airlines? This is Mary Reed calling. I have a reservation on the 2:30 pm. Flight to Shanghai this afternoon.
Xin chào, là công ty Hàng không liên hợp phải không? Tôi là Mary Reed. Tôi có đặt một vé đi Thượng Hải lúc 2:30 chiều nay.
B: Yes, Miss Reed. How May I help you?
Vâng, cô Reed. Cô cần giúp gì không?
A: Well, I’d like to reschedule my fight for the tomorrow morning one at 9:05. Is it possible?
Là như thế này, tôi muốn chuyển chuyến bay của tôi sang 9:05 sáng mai, được không?
B: I’m very sorry, miss Reed, but the 9:05 flight is completely booked. I can put on a waiting list if you would like.
Rất xin lỗi cô Reed. Toàn bộ số vé cho chuyến bay đó đã đặt hết. Nếu cô muốn, tôi có thể ghi cô trong danh sách chờ.
--------------------------
Confirming a flight – Xác nhận vé máy bay
A: Good morning. This is Ms. Reed in Mr. Brown’s office. I’d like to confirm a flight for Mr. Brown.
Chào buổi sáng! Tôi là Reed thuộc văn phòng của ông Brown. Tôi muốn xác nhận vé máy bay của ông Brown.
B: Certainly, Ms Reed. What is the flight mumber and date of departure, please?
Vâng thưa cô, xin hỏi số chuyến bay là ngày bao nhiêu?
A: It’s flight 420 LonDon on April 17th at 3:20 pm. The name is Jack Brown. That is B-R-O-W-N
Là chuyến bay 420, tới Luân Đôn lúc 3:20 chiều 17/4. Họ tên Jack Brown.
B: Thank you. Please wait one moment while I confirm the flight.
Cảm ơn, xin chờ một chút, tôi sẽ xác nhận giúp cô.
A: I need you to see about making some travel arrangements for me.
Tôi muốn cô bố trí cho tôi một chuyến du lịch.
B: For when?
Khi nào?
A: Round trip to Hong Kong. I’m leving this afternoon and returning Friday morning.
Hong Kong hai giờ chiều. Chiều nay tôi xuất phát, sáng thứ sáu sẽ quay về.
B: What about a hotel?
Còn về khách sạn?
A: See if you can get me into the Hilton.
Xem có thể đặt tại quán rượu Hilton không.
B: All right. Vâng.
A: I needs this ASAP. Càng sớm càng tốt.
B: I’ll call the travel agency right now. Tôi sẽ gọi cho hãng du lịch ngay.
--------------------------
Making a flight arrangement – Dự định chuyến bay
A: Good morning. Is this American Airlines?
Chào buổi sáng! Là công ty hàng không Châu mỹ phải không ạ?
B: Yes, sir. My name is Ellen. How may I helf you?
Vâng, thưa ông. Tôi là Ellen. Ông có chuyện gì vậy?
A: I need to get a flight to London on the 7th this morning. Can you give me a hand?
Tôi muốn đặt một chuyến bay tới Luân Đôn vào sáng ngày mùng bảy, cô có thể giúp tôi không?
B: Certainly, sir. There’s a flight at 8:35 am and one at 10:45. Which would you prefer?
Tất nhiên thưa ông. 8:35 sáng có một chuyến, còn có một chuyến là 10:45. Ông muốn đi chuyến nào?
--------------------------
Rearranging a flight – Đặt lại chuyến bay
A: Hi, United Airlines? This is Mary Reed calling. I have a reservation on the 2:30 pm. Flight to Shanghai this afternoon.
Xin chào, là công ty Hàng không liên hợp phải không? Tôi là Mary Reed. Tôi có đặt một vé đi Thượng Hải lúc 2:30 chiều nay.
B: Yes, Miss Reed. How May I help you?
Vâng, cô Reed. Cô cần giúp gì không?
A: Well, I’d like to reschedule my fight for the tomorrow morning one at 9:05. Is it possible?
Là như thế này, tôi muốn chuyển chuyến bay của tôi sang 9:05 sáng mai, được không?
B: I’m very sorry, miss Reed, but the 9:05 flight is completely booked. I can put on a waiting list if you would like.
Rất xin lỗi cô Reed. Toàn bộ số vé cho chuyến bay đó đã đặt hết. Nếu cô muốn, tôi có thể ghi cô trong danh sách chờ.
--------------------------
Confirming a flight – Xác nhận vé máy bay
A: Good morning. This is Ms. Reed in Mr. Brown’s office. I’d like to confirm a flight for Mr. Brown.
Chào buổi sáng! Tôi là Reed thuộc văn phòng của ông Brown. Tôi muốn xác nhận vé máy bay của ông Brown.
B: Certainly, Ms Reed. What is the flight mumber and date of departure, please?
Vâng thưa cô, xin hỏi số chuyến bay là ngày bao nhiêu?
A: It’s flight 420 LonDon on April 17th at 3:20 pm. The name is Jack Brown. That is B-R-O-W-N
Là chuyến bay 420, tới Luân Đôn lúc 3:20 chiều 17/4. Họ tên Jack Brown.
B: Thank you. Please wait one moment while I confirm the flight.
Cảm ơn, xin chờ một chút, tôi sẽ xác nhận giúp cô.