Lượt xem của khách bị giới hạn

[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn

Trạng thái
Không mở trả lời sau này.
[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Interrupting orther's talk - Làm gián đoạn câu chuyện của người khác
Excuse me... Xin lỗi...

A: I say, Henry, who's on the phone? Này, Henry, Điện thoại của ai vậy?

B: Ann. Ann.

A: Remember to invite her to our party tonight. Nhớ mời cô ấy tham gia buổi tiệc tối nay.

B: All right. Ừ.

-------------

A: Oh, Mr. Black, cuold you spare me a few minutes? Ồ, anh Black, có thể danh cho tôi vài phút được không?

B: Sorry, I'm expecting an important call. Xin lỗi, tôi đang chờ một cuộc điện quan trọng.

A: It's urgent and it won't take long. Việc rất gấp, tôi không cần nhiều đâu.

B: Ok. Take your seat. Được, mời ngồi.

-------------

A: Sorry to brother you, but could you give me a lift home? Xin lỗi làm phiền anh, anh có thể chở tôi về nhà không?

B: No problem. Không vấn đề gì.

A: Thank you. Cảm ơn.

-------------

A: Do you know, I've just been told John had a cat accident yesterday? Cô biết không, tôi nghe nói hôm qua John bị tai nạn.

B: Sorry to hear that. Was he seriously hurt? Thật là buồn. Anh ấy có bị thương nặng không?

A: Yes. And he's in hospital now. Rất nặng. Giờ anh ấy đang trong bệnh viện.

B: Let's go and see him this afternoon! Chiều nay chúng ta đến thăm anh ấy nhé!

A: All right. Ừ.

-------------

A: Here, give that to me. Này, đưa nó cho tôi.

B: Which one? Cái nào?

A: The one with a blue cover. Cái bìa ngoài màu xanh.

B: Here you are. Của cô đây.

A: Thank you. Cảm ơn.

-------------

A: See here, you guys, I don't want to be like a fool in front of a computer any more. Này các anh, tôi không muốn lại giống như thằng ngốc trước máy tính.

B: What do you mean? Ý anh nói gì?

A: I want to take a training class. Tôi muốn tham gia một lớp tập huấn.

-------------

A: Look! You car is waiting outside. Nhìn kìa! Xe của anh đậu bên ngoài.

B: Oh, I've got to go now. Please give this paper to Kate. Thank you. Ồ, tôi phải đi rồi. Xin đưa giấy này cho Kate. Cảm ơn.

A: You're welcome. Đừng khách sáo.

-------------

A: Hey, Joe, it's time to go to meeting. Hừm, Joe, đến giờ đi họp rồi.

B: What time is it? Mấy giờ rồi?

A: 1:30. 1 giờ 30.

B: I'm almost late. Thank you for reminding me. Tôi lề mề quá. Cảm ơn anh nhắc tôi.

-------------

A: Sorry, but is that your file? Xin lỗi, đó là tài liệu của anh phải không?

B: Yes, it's mine. Là của tôi.

A: You'd better put it away. Tốt nhất anh hãy cầm nó đi.

B: Thank you. Cảm ơn.

-------------

A: Er, could I mention the meeting has been canceled? À, tôi muốn thông báo với mọi người là hội nghị đã hủy bỏ.

B: Why? Sao vậy?

A: Our manager won't be back until Thursday. Giám đốc của chúng ta không thể về trước thứ năm.

B: When will it be help then. Khi nào lại họp?

A: Next Friday. Thứ sáu tới.
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Making apologies - Xin lỗi
A: Ouch, my foot! Ôi, chân của tôi!

B: Sorry about that! Are you all right? Xin lỗi! Anh không sao chứ?

A: Yeah. Do be careful next time. Không sao, lần sau chú ý hơn.

B: I certainly will. Tôi sẽ để ý.

-------------

A: Did you bring the document? Anh mang tài liệu đến không?

B: Oh, no. I forgot. That was stupid of me. Ồ, không, tôi quên rồi. Tôi thật ngốc.

A: Oh, well. You'd better bring it to me tomorrow. Ồ, không sao. Tốt nhất ngày mai nhớ mang cho tôi.

-------------

A: A thoudand pardons for baving given you so much trouble. Tôi thực sự xi lỗi vì làm phiền anh quá nhiều.

B: Never mind. Không sao.

A: I'll certainly pay more attenion next time. Nhất định lần sau tôi sẽ chú ý hơn.

B: That'll be great! Thế thì tốt!

-------------

A: I really feel bad about that, John. Tôi cảm thấy thật tồi tệ, John.

B: No harm. Try to do better next time. Không sao. Lần sau cố gắng làm tốt hơn.

A: I sure will. Tôi hứa.

-------------

A: Sorry to have lost your name card. Xin lỗi tôi làm mất danh thiếp của anh rồi.

B: Don't worry. I'll let you have another one. Đừng lo, tôi sẽ cho anh tấm khác.

A: It's very kind of you. Anh thật tốt.

-------------

A: Oh, my fault for the mistake. Ồ, đây là lỗi của tôi.

B: Let's forget it. That can happen to the best of us. Không sao, việc này ai cũng đều khó tránh.

A: You're so considerate. Anh thật rộng lượng.

-------------

A: Sorry, Peter. I've lost the key. Xin lỗi, Peter. Tôi làm mất chìa khóa rồi.

B: It's nothing. It's not the first time anyway. The trouble is that we have to change the lock. Không sao. Vả lại cũng không phải là lần đầu. Vấn đề là chúng ta phải thay chìa khóa thôi.

A: I won't be that silly again. Tôi sẽ không hồ đồ như thế nữa.

-------------

A: I'm awfully sorry, Mike. T forgot bo bring you the document. Rất xin lỗi, mike. Tôi quên mang tài liệu cho anh rồi.

B: Never mind. I won't use it until tomorrow. Không sao, ngày mai tôi mới cần dùng.

A: I'll make sure you have it tomorrow. Nhất định ngày mai tôi sẽ mang.

-------------

A: I beg your pardon? I didn't quite catch what you said. Xin lỗi. Tôi không hiểu ý anh.

B: All right. I'll repeat it. Listen carefully. Thôi được, tôi nhắc lại. Chú ý lắng nghe.

A: Thank you very much. Rất cảm ơn.

-------------

A: Please excuse me for a while. I've got to go and see the guest off. It won't be long. Xin lỗi tôi phải đến dự buổi tiệc nhỏ. Tôi phải đi tiễn một vị khách. Không có nhiều thời gian.

B: No pronlem. I'll be waiting for you here. Không vấn đề gì. Tôi ở đây đợi anh.

A: Thanks. Cảm ơn.

-------------

A: I'm sorry to have kept you waiting so long. Xin lỗi vì phải để anh chờ lâu như vậy.

B: That's all right. What made you so late? Không sao. Vì sao anh tới muộn vậy?

A: I was tired up with some urgent bussiness. Tôi bị vướng một số chuyện về công việc.

B: I see. Tôi biết.

-------------

A: I'm going to bring my colleagues with me. I hope you won't mind. Tôi muốn dẫn theo đồng nghiệp của tôi. Mong anh đừng để ý.

B: Not at all. The more, the better. Không sao. Người càng đông càng tốt.

-------------

A: Forgive me for interrupting you. Xin lượng thứ vì làm phiền anh.

B: It doesn't matter. What is it? Không sao. Chuyện gì vậy?

A: I've got two questions to ask you. Tôi có hai vấn đề cần hỏi anh.

B: Go ahead. Nói đi.

-------------

A: I'm afraid I've taken too much of your time. Chắc là tôi đã chiếm quá nhiều thời gian của anh.

B: It doesn't matter. I'm not busy anyway. Không sao. Tôi cũng rảnh.

A: Thank you very much. Cảm ơn nhiều.

-------------

A: I apologize for what I said just now. Tôi xin lỗi vì những điều tôi vừa nói.

B: Don't think any more about it. And I do appreciate your concern. Đừng nghĩ đến nó. Tôi rất cảm ơn sự quan tâm của anh.

A: I hope we can understand each other better in the days to come. Hy vọng sau này chúng ta có thể hiểu đối phương hơn.

-------------

A: Please accept my apologies for not going to your party. Xin nhận lời xin lỗi của tôi, vì tôi không thể tham dự buổi tiệc của anh.

B: That's perfectly all right. Không sao.

A: I had to take my little sister to hospital, you know. Khi đó tôi phải đưa em gái tới bệnh viện.

B: Of couse, that's more important. How's she now? Tất nhiên, việc đó rất quan trọng. Giờ cô ấy sao rồi?

-------------

A: I've got to apologize for troubling you so much. Rất xin lỗi vì làm phiền anh nhiều như vậy.

B: There's no reason to apologize for such a trifling thing. Không cần xin lỗi vì chuyện nhỏ này.

A: I certainly will try to make up for it. Tôi sẽ cố bù đắp.

B: Forget it. Không sao.

-------------

A: I much apologize for the delay. Tôi xin lỗi vì sự kéo dài.

B: Apologies are really unnecessary. We have been fully prepared anyway. Không cần xin lỗi, không cần nói như thế nào, chúng ta đã chuẩn bị đầy đủ cả.

A: Really? Thank heavens! Thật à? Tạ ơn trời đất!

-------------

A: I really owe you an apology for having lost your letter. Tôi rất xin lỗi vì làm mất thư của anh.

B: Please don't blame yourself. It's not really important. I'll write another one. Xin đừng tự trách mình. Thực sự nó cũng không quan trọng lắm. Tôi sẽ viết một lá thư khác.

-------------

A: Can't tell how sorry I am for giving you such a fright. Tôi thực sự xin lỗi vì làm anh giật mình.

B: There's no need for you to feel sorry. We're quite all right. Không cần phải xin lỗi. Giờ chúng tôi rất tốt.
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Chương 2: Communicating with customers - Giao tiếp với khách hàng
Accepting visitors - Tiếp đón khách
Mr. Li is expecting you. Ông Li đang chờ anh.

I'm now expecting company. Tôi đang đợi người.

Are you expecting Mr. Li? Anh đang đợi ông Li phải không?

Yes, it is for 2:00, but I'm little early. Có, hẹn 2 giờ, nhưng tôi đến sớm một chút.

Yes, it is for 2:00, but I'm a little late. Có, hẹn 2 giờ, nhưng tôi đến muộn một chút.
A: Hello, may I help you? Xin chào, có cần giúp gì không?

B: Yes, I am Wang Dali. T have a 10 o'clock appoitment with Ms. Lin. Vâng, tôi là Vương Đại Lực. Tôi có cuộc hẹn với cô Lin lúc 10 giờ.

A: Yes, Ms. Lin is expecting you. Vâng, cô Lin đang chờ anh.

B: Great. Tốt quá.

A: Just follow me. Đi theo tôi.

B: This is a very nice office you have. Văn phòng của các anh thật đẹp.

A: Thank you. Ms. Lin's office is just through those doors. Cảm ơn. Đi qua cửa kia là đến văn phòng cô Lin.

B: Thank you. Cảm ơn.

--------------------
A: Hi, my name is Tony Li. I am here to see John Weigold. Chào, tôi là Tony Li. Tôi tới gặp John Weigold.

B: Do you have an appointment. Anh có hẹn trước không?

A: Yes, it is for 2:00, but I'm a little early. Có, lúc 2 giờ, tôi đến sớm một chút.

B: I see. Mr. Weigold is with someone right now. Would you like to wait. Tôi biết rồi. Ông Weigold đang nói chuyện với người khác. Xin anh chờ một lát được không?

A: Yes, that will be fine. Được.

B: Please make yourself comfortable. Xin tự nhiên.

A: Thank you. Cảm ơn.

B: Can I get you some coffee? Anh có uống cà phê không?

--------------------
A: Hi, may I help you? Chào, cần giúp gì không?

B: Yes, I'm here to see Mary Chen. Vâng, tôi tới tìm Mary Trần.

A: Do you have an appointment? Anh có hẹn không?

B: No, I'm afraid I don't. Chắc là không.

A: One moment and I'll see if Ms. Chen can see you. Xin chờ một lát, tôi tới xem cô Trần có thể gặp anh không.

B: Thank you. Cảm ơn.

A: I'm afraid Ms. Chen is unable to meet with you now. E là cô Trần không thể gặp anh lúc này.

B: May I schedule an appointment? Có thể bố trí cho tôi một cuộc hẹn được không?

--------------------
A: Hi, may I help you? Chào, tôi có thể giúp gì không?

B: I don't have an appointment. But I was wondering if Mary Chen might be available for a few minutes. Tôi không có hẹn. Nhưng tôi nghĩ, có lẽ cô Trần có thể gặp tôi trong chốc lát.

A: What's your name? Anh tên gì?

B: I am Peter Zhang with Siemens. Tôi là Peter Trương bên Siemens.

A: Just a minute, please. Xin chờ một lát.

B: Certainly. Được.

A: I'm sorry. Ms. Chen is on a conference call right now. Would you like to schedule an appointment for later in the day? Rất xin lỗi, cô Trần đang họp. Anh có thể hẹn với cô ấy vào chiều muộn hôm nay được không?

B: Sure, what time is her next available appointment.
Tất nhiên, khi nào cô ấy rảnh?
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Handling dissatisfaction and complaints - Xử lý bất mãn
A: Good morning. This is Brown from SAC. May I speak to miss White?
Chào buổi sáng. Tôi là Brown thuộc công ty SAC. Tôi có thể nói chuyện với cô White được không?

B: Sorry, miss White is away until Thursday, Per-haps I can help.
Xin lỗi, cô White vắng mặt đến thứ năm, có lẽ tôi có thể giúp.

A: We arranged for one of your reps to visit us last week, but he didn't come.
Tuần trước chúng tôi có hẹn đại diện của quý công ty tới thăm công ty tôi, nhưng ông ấy không tới.

B: I'm sorry to hear that. I'm sure there's a reason for it. I'll check with him and call you later.
Rất lấy làm tiếc. Tôi nghĩ nhất định có nguyên nhân. Tôi sẽ hỏi ông ấy và gọi điện cho anh.

A: Mr. Wang, I've been waiting for your explantion for a week, I've heard nothing.
Anh Vương, tôi chờ sự giải thích của anh đã một tuần rồi, tôi không chờ được nữa.

I'm extremely sorry for that and I can assure you I'll look into the problem immediately, and get back to you as soon as I find out exactly what happened.
Rất xin lỗi, tôi hứa sẽ lập tức điều tra vấn đề này, khi nào tìm ra nguyên nhân, tôi sẽ nhanh chóng báo anh.

A: In that case, I'll expect your call. Goodbye.
Như vậy nhé, tôi chờ điện thoại của anh. Tạm biệt.

B: Goodbe.
Tạm biệt.

---------------------

A: We were unhappy about the delivery last time. It was three weeks behind schedule.
Chúng tôi rất không hài lòng về lô hàng này, nó sai hẹn mất ba tuần.

B: Sorry. We've had a problem with the shipment. But we'll try our best this time.
Xin lỗi, chúng tôi đã gặp vấn đề về phương diện vận chuyển. Nhưng lần này nhất định chúng tôi sẽ cố gắng.

A: Inform of any changes please.
Có thay đổi gì xin báo cho chúng tôi.

B: Sure.
Tất nhiên.

---------------------

A: In that case, we have to cancel the order.
Như vậy, chúng ta không thể hủy đơn đặt hàng.

B: Would you be perpared to make some changes? Perhaps we could compromise?
Anh có thể sửa một chút không? Có lẽ chúng ta tìm được biện pháp trong đó.

A: We'll try.
Thử xem.

---------------------

A: We find it difficult to accept. Chúng tôi cho rằng, chuyện này rất khó chấp nhận.

B: I'm afraid it's not up to me entirely. I have to speak to Mr. Smith about it.
Chắc là tôi không thể quyết định. Tôi phải nói với ông Smith về việc này.

A: Well, I'll expect your call.
Được, tôi chờ điện của anh.

B: I do apologize for the trouble.
Xin lỗi vì làm phiền anh.

---------------------

A: We wabt to return these.
Chúng tôi muốn trả số hàng này.

B: What's wrong?
Có chuyện gì vậy?

A: We examine them one by one and found most of them were leaking.
Chúng tôi kiểm tra và phát hiện có cái bị rò nước.

B: I'm sorry to hear that. If it's our fault, we'll certainly put the matter right.
Rất lấy làm tiếc. Nếu là lỗi của chúng tôi, nhất định chúng tôi sẽ sửa.

---------------------

A: I want to see your manager.
Tôi muốn gặp giám đốc của anh.

B: Could you tell me a little of what you want to see him about?
Anh có thể cho tôi biết, anh cần tìm ông ấy có việc gì không?

A: Our order was delayed again!
Đơn đặt hàng của chúng tôi bị lỡ!

B: I'm sorry to hear that. If you'd like to wait. I'll see if he's available.
Tôi rất xin lỗi. Xin anh chờ một chút, để tôi xem ông ấy có rảnh không.

---------------------

A: Nick Company. May I help you?
Công ty Nick đây, Tôi có thể giúp gì không?

B: Hello, I called several days ago requesting your service for the computer I bought form you, but I've had no reply.
Xin chào, mấy hôm trước tôi gọi điện báo phòng phục vụ của các anh đến sửa máy tính mua từ công ty anh, nay vẫn chưa có kết quả gì.

A: Sorry to cause you trouble. Please accept my apology on behafl of the company. I'll contact the Service department right away. Please give me your phone number and I'll call you right back.
Xin lỗi đã làm phiền anh. Xin thay mặt công ty gửi lời xin lỗi đến anh. Tôi sẽ liên lạc tới phòng dịch vụ ngay. Xin anh cho biết số điện thoại, tôi sẽ gọi lại trả lời anh ngay.

---------------------
A: You know we've lost so much money due to your delay.
Do việc lỡ hẹn của các anh nên chúng tôi đã tổn thất rất nhiều tiền.

B: I understand this has caused a lot of trouble to your company. But I can assure you it won't happen again.
Tôi hiểu điều này đã mang lại nhiều phiền phức cho công ty của anh. Nhưng tôi đảm bảo chuyện này không thể xảy ra lần nữa.

A: We hope so.
Hy vọng như vậy.
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Signing an Agreement - Ký kết thỏa thuận
A: We've revised the bid, Would you look it over. Mr. Kline?
Chúng tôi đã sửa xong bản mẫu này. Anh có thể xem qua không, anh Kline?

B: Looks fine. The changes I asked for are all here.
Tôi thấy rất hay. Những gì tôi sửa đều viết trong này.

A: Good. If there are no other changes to be made, let's go ahead and sign the agreement.
Vâng. Nếu không có thay đổi gì khác, chúng ta sẽ tiến hành ký kết.

B: All right. Can you pass me your pen?
Được, có thể cho tôi mượn bút anh được không?
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Closing a contract - Đạt được thỏa thuận
A: So, we've talking about an average workload of 4 to 5 jobs o year, huh?
Nói như vậy, chúng ta đang bàn luận một kế hoạch làm việc bình quân mỗi năm phải làm 4, 5 dự án, đúng không?

B: That's right. Can you handle the load?
Đúng vậy, công việc nhiều như vậy, anh có vấn đề gì không?

A: That won't be a problem. Let's put it in writing.
Không thành vấn đề, chúng ta làm văn bản nhé.

B: Fine. Let me call my secretary.
Được, để tôi gọi thư ký của tôi.

---------------

A: Well, Mr. Green. T think we've ironed out all the wrinkles. As far as I'm concerned, we've got a deal.
Vâng, ông Green. Tôi nghĩ chúng ta đã giải quyết xong vấn đề. Theo tôi, chúng ta làm xong thủ tục giao dịch.

B: Absolutely, Mr. Foster. Everything should be smooth from here on.
Hoàn toàn chính xác, ông Foster. Bắt đầu từ bây giờ mọi việc đều tốt đẹp.

A: Glad to hear that. You'll keep in touch.
Thật là vui mừng, chúng ta vẫn giữ liên lạc chứ?

B: Certainly, Mr. Foster.
Tất nhiên ông Foster.
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Revising a contract - Sửa đổi hợp đồng
A: Our legal team has taken a look at this, and there are a couple of word changes we'd like to make.
Luật sư của chúng tôi đã xem qua hợp đồng này, có mấy chỗ sai từ, chúng tôi muốn chỉnh sửa một chút.

B: All right, Ms. Walton. Let's see what we can do. What's the first change?
Tốt thôi, bà Walton, Chúng ta cố gắng nhé. Chỗ đầu tiên ở đâu?

A: Well, take a look at page 6 of the agreement. See line 4?
Ở đây, xem trang 6 trong hợp đồng. Tìm thấy dòng thứ 4 chưa?

B: Yes, I've got it here. What would you like to change?
Thấy rồi, bà muốn sửa thế nào?
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Asking for a client's information - Hỏi thông tin về khách hàng
A: Excuse me, sir? I just need a little bit more information. cuold you tell me your telephone number and mailing address?
Xin lỗi ông. Tôi muốn tìm hiểu một chút, số điện thoại và địa chỉ hòm thư của ông là gì?

B: Sure. my numner is 12345678, and I live at 980 Blueberry Street.
À, số điện thoại của tôi là 12345678, tôi sống tại số 980 đường Blueberry.

A: Is the zip code 203210.
Số mã bưu điện là 203210 phải không?

B: That's right.
Đúng vậy.
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Talking leave - Từ biệt
A: I'll have to go now.
Tôi phải đi rồi.

B: Drop in if you're free. Bye for now!
Khi nào rảnh mời anh tới chơi. Tạm biệt!

A: Bye!
Tạm biệt!

--------------------

A: Thank you very much for telling me all these things about the company.
Cảm ơn anh đã cho tôi biết về những chuyện này của công ty.

B: Don't mention it.
Không có gì.

A: Good to have met you. See you around!
Rất mừng được gặp anh. Tạm biệt!

B: See you.
Tạm biệt.

--------------------

A: Thank you very much for your invitation.
Cảm ơn lời mời của anh.

B: It's a great honor to have you here, Mr. Brown.
Tôi cảm thấy rất hân hạnh vì anh có thể đến, anh Brown.

A: I'd like to say goodbye to you.
Tôi phải nói lời tạm biệt.

B: I look forward to seeing you soon. Goodbye!
Mong sớm gặp lại anh, tạm biệt!
 

trucxinh0505

Xóm nhỏ phố núi
Thành viên BQT
Administrator
Chuyển ngữ
Tác giả
Tham gia
14/4/19
Bài viết
13,635
Điểm cảm xúc
5,158
Điểm
113
Chương 3:
Telephone calls
– Kỹ năng gọi điện trong công việc​
Incoming calls – Nghe điện

Identyfying your company (From the switchboard): Nói rõ tên công ty

Compact Systems. Good morning)/ afternoon.

Công ty hệ thống Compact. Chào buổi sáng/ Chào buổi chiều

Identifying yourself when you pick up the phone

Khi nghe điện thoại, nói rõ tư cách của mình

Hilary Beacham.

Hilary Beacham.

Hilary Beacham speaking.

Đây là Hirary Beacham.

Helping the caller – Giúp người gọi điện

Can I help you? Tôi có thể giúp gì không?

Who would you like to speak to? Anh muốn nói chuyện với ai?

Which department is he/ she in? Anh ấy/ chị ấy ở phòng nào?

Asking for the caller’s identification – Hỏi tư cách của người gọi điện

Who’s speaking, please? Xin hỏi anh là ai?

Who’s calling, please? Xin hỏi ông là ai?

Which company are your from? Xin hỏi ông thuộc công cty nào?

Connecting the caller – Dây dẫn

Just a minute/ moment/ second, please. Xin đợi một chút.

Hold/ hand on, please. Xin đừng gác máy.

Hold the line, please. I’ll put you through. Xin đừng gác máy. Tôi sẽ chuyển cho anh.

I’m putting you through now. Tôi sẽ chuyển cho.

I’m connecting you now. Tôi sẽ chuyển cho anh.

You’re through now. Tôi sẽ nối cho anh.

Explaining that someone is not available – Giải thích ai đó không thể nhận điện

I’m afraid _ is not available this morning/ afternoon.

Chắc chắn là sáng nay/ chiều nay_ không ở đây.

I’m afraid_ is out at the moment.

Chắc là_ giờ không ở đây.

I’m sorry, but_ is on holiday/ in a meeting at the moment.

Xin lỗi, nhưng_ giờ đang nghỉ/ họp.

I’m sorry, but_ is on the other line at present.

Xin lỗi, nhưng_ đang nghe điện.

I’m afraid his/ her line’s engagend. Do you want to hold.

Chắc là điện thoại của anh ấy/ Cô ấy đang bận. Anh muốn chờ một lát không?

Alternative action – Lựa chọn khác

Could you ring/ phone/ call back later?

Lát nữa anh có thể gọi lại được không?

Would you like to leave a message?

Anh có thể nhắn tin không?

Can I take a message?

Anh có nhắn lại gì không?

Responding to thanks – Phản ứng khi cảm ơn

Not at all. Không sao.

Don’t mention it. Đừng bận tâm.

You’re welcome. Không vấn đề gì.

Ending the call – Kết thúc cuộc gọi

I look forward to seeing/ meeting you. Tôi mong được gặp anh.

Thanks for calling. Cảm ơn anh gọi điện.

Goodbye. Tạm biệt.

Bye. Tạm biệt.
 
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.
Top