[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn
- Tham gia
- 14/4/19
- Bài viết
- 14,909
- Điểm cảm xúc
- 5,647
- Điểm
- 113
Interrupting orther's talk - Làm gián đoạn câu chuyện của người khác
Excuse me... Xin lỗi...
A: I say, Henry, who's on the phone? Này, Henry, Điện thoại của ai vậy?
B: Ann. Ann.
A: Remember to invite her to our party tonight. Nhớ mời cô ấy tham gia buổi tiệc tối nay.
B: All right. Ừ.
-------------
A: Oh, Mr. Black, cuold you spare me a few minutes? Ồ, anh Black, có thể danh cho tôi vài phút được không?
B: Sorry, I'm expecting an important call. Xin lỗi, tôi đang chờ một cuộc điện quan trọng.
A: It's urgent and it won't take long. Việc rất gấp, tôi không cần nhiều đâu.
B: Ok. Take your seat. Được, mời ngồi.
-------------
A: Sorry to brother you, but could you give me a lift home? Xin lỗi làm phiền anh, anh có thể chở tôi về nhà không?
B: No problem. Không vấn đề gì.
A: Thank you. Cảm ơn.
-------------
A: Do you know, I've just been told John had a cat accident yesterday? Cô biết không, tôi nghe nói hôm qua John bị tai nạn.
B: Sorry to hear that. Was he seriously hurt? Thật là buồn. Anh ấy có bị thương nặng không?
A: Yes. And he's in hospital now. Rất nặng. Giờ anh ấy đang trong bệnh viện.
B: Let's go and see him this afternoon! Chiều nay chúng ta đến thăm anh ấy nhé!
A: All right. Ừ.
-------------
A: Here, give that to me. Này, đưa nó cho tôi.
B: Which one? Cái nào?
A: The one with a blue cover. Cái bìa ngoài màu xanh.
B: Here you are. Của cô đây.
A: Thank you. Cảm ơn.
-------------
A: See here, you guys, I don't want to be like a fool in front of a computer any more. Này các anh, tôi không muốn lại giống như thằng ngốc trước máy tính.
B: What do you mean? Ý anh nói gì?
A: I want to take a training class. Tôi muốn tham gia một lớp tập huấn.
-------------
A: Look! You car is waiting outside. Nhìn kìa! Xe của anh đậu bên ngoài.
B: Oh, I've got to go now. Please give this paper to Kate. Thank you. Ồ, tôi phải đi rồi. Xin đưa giấy này cho Kate. Cảm ơn.
A: You're welcome. Đừng khách sáo.
-------------
A: Hey, Joe, it's time to go to meeting. Hừm, Joe, đến giờ đi họp rồi.
B: What time is it? Mấy giờ rồi?
A: 1:30. 1 giờ 30.
B: I'm almost late. Thank you for reminding me. Tôi lề mề quá. Cảm ơn anh nhắc tôi.
-------------
A: Sorry, but is that your file? Xin lỗi, đó là tài liệu của anh phải không?
B: Yes, it's mine. Là của tôi.
A: You'd better put it away. Tốt nhất anh hãy cầm nó đi.
B: Thank you. Cảm ơn.
-------------
A: Er, could I mention the meeting has been canceled? À, tôi muốn thông báo với mọi người là hội nghị đã hủy bỏ.
B: Why? Sao vậy?
A: Our manager won't be back until Thursday. Giám đốc của chúng ta không thể về trước thứ năm.
B: When will it be help then. Khi nào lại họp?
A: Next Friday. Thứ sáu tới.
A: I say, Henry, who's on the phone? Này, Henry, Điện thoại của ai vậy?
B: Ann. Ann.
A: Remember to invite her to our party tonight. Nhớ mời cô ấy tham gia buổi tiệc tối nay.
B: All right. Ừ.
-------------
A: Oh, Mr. Black, cuold you spare me a few minutes? Ồ, anh Black, có thể danh cho tôi vài phút được không?
B: Sorry, I'm expecting an important call. Xin lỗi, tôi đang chờ một cuộc điện quan trọng.
A: It's urgent and it won't take long. Việc rất gấp, tôi không cần nhiều đâu.
B: Ok. Take your seat. Được, mời ngồi.
-------------
A: Sorry to brother you, but could you give me a lift home? Xin lỗi làm phiền anh, anh có thể chở tôi về nhà không?
B: No problem. Không vấn đề gì.
A: Thank you. Cảm ơn.
-------------
A: Do you know, I've just been told John had a cat accident yesterday? Cô biết không, tôi nghe nói hôm qua John bị tai nạn.
B: Sorry to hear that. Was he seriously hurt? Thật là buồn. Anh ấy có bị thương nặng không?
A: Yes. And he's in hospital now. Rất nặng. Giờ anh ấy đang trong bệnh viện.
B: Let's go and see him this afternoon! Chiều nay chúng ta đến thăm anh ấy nhé!
A: All right. Ừ.
-------------
A: Here, give that to me. Này, đưa nó cho tôi.
B: Which one? Cái nào?
A: The one with a blue cover. Cái bìa ngoài màu xanh.
B: Here you are. Của cô đây.
A: Thank you. Cảm ơn.
-------------
A: See here, you guys, I don't want to be like a fool in front of a computer any more. Này các anh, tôi không muốn lại giống như thằng ngốc trước máy tính.
B: What do you mean? Ý anh nói gì?
A: I want to take a training class. Tôi muốn tham gia một lớp tập huấn.
-------------
A: Look! You car is waiting outside. Nhìn kìa! Xe của anh đậu bên ngoài.
B: Oh, I've got to go now. Please give this paper to Kate. Thank you. Ồ, tôi phải đi rồi. Xin đưa giấy này cho Kate. Cảm ơn.
A: You're welcome. Đừng khách sáo.
-------------
A: Hey, Joe, it's time to go to meeting. Hừm, Joe, đến giờ đi họp rồi.
B: What time is it? Mấy giờ rồi?
A: 1:30. 1 giờ 30.
B: I'm almost late. Thank you for reminding me. Tôi lề mề quá. Cảm ơn anh nhắc tôi.
-------------
A: Sorry, but is that your file? Xin lỗi, đó là tài liệu của anh phải không?
B: Yes, it's mine. Là của tôi.
A: You'd better put it away. Tốt nhất anh hãy cầm nó đi.
B: Thank you. Cảm ơn.
-------------
A: Er, could I mention the meeting has been canceled? À, tôi muốn thông báo với mọi người là hội nghị đã hủy bỏ.
B: Why? Sao vậy?
A: Our manager won't be back until Thursday. Giám đốc của chúng ta không thể về trước thứ năm.
B: When will it be help then. Khi nào lại họp?
A: Next Friday. Thứ sáu tới.