[Type sách] [Truyện Hoàn] Tiếng anh văn phòng - Thái Bình biên soạn
- Tham gia
- 14/4/19
- Bài viết
- 14,909
- Điểm cảm xúc
- 5,647
- Điểm
- 113
Making phone call – Gọi điện trong công việc
Identifying yourself – Nói rõ tư cách của mình
My name is_ (First introduction). Tôi là_ (Giới thiệu lần đầu).
This is_ here. Tôi là_.
This is_. Tôi là_.
Asking to speak to someone – Muốn nói chuyện với ai đó
Could I spear to_, please?
Tôi có thể nói chuyện với_ được không?
Could you put me through to_, please?
Xin giúp tôi nối máy với_ được không?
Could I have extension 3456, please?
Xin nối máy tới 3456 giúp tôi được không?
I’d like to speak to_. Tôi muốn nói chuyện với_.
Explaining purpose of call – Giải thích mục đích gọi điện thoại
I’m calling to ask about_. Tôi gọi ddienj hỏi về_.
I’m phoning to let your know the details of_. Tôi gọi điện là nói với anh về chuyện_.
I’m ringing to tell you about_. Tôi gọi điện báo cho anh về_.
Showing understanding – Biểu thị sự thấu hiểu
I see. Tôi biết rồi.
I understand. Tôi hiểu rồi.
Leaving a message – Nhắn tin
Could you give_ a message. Anh có thể nhắn tin cho_ được không?
Could you ask_ to call me (when he gets back)? Xin anh bảo_ gọi điện cho tôi (khi anh ấy về) được không?
(Could you tell_) I’ll call back later. (Anh có thể bảo_) tôi có thể gọi lại muộn hơn một chút.
Thanking – Cảm ơn
Well, thank you very much for your help. Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
Well, thank for the information. Cảm ơn thồn tin của anh.
I’m very grateful for your assistance. Rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
I’m much obliged to you. Tôi vô cùng cảm ơn anh.
Ending the call – Kết thúc cuộc gọi
I look forward to seeing/ meeting you. Tôi mong có thể gặp được anh.
Googbye. Tạm biệt.
Bye. Tạm biệt.
My name is_ (First introduction). Tôi là_ (Giới thiệu lần đầu).
This is_ here. Tôi là_.
This is_. Tôi là_.
Asking to speak to someone – Muốn nói chuyện với ai đó
Could I spear to_, please?
Tôi có thể nói chuyện với_ được không?
Could you put me through to_, please?
Xin giúp tôi nối máy với_ được không?
Could I have extension 3456, please?
Xin nối máy tới 3456 giúp tôi được không?
I’d like to speak to_. Tôi muốn nói chuyện với_.
Explaining purpose of call – Giải thích mục đích gọi điện thoại
I’m calling to ask about_. Tôi gọi ddienj hỏi về_.
I’m phoning to let your know the details of_. Tôi gọi điện là nói với anh về chuyện_.
I’m ringing to tell you about_. Tôi gọi điện báo cho anh về_.
Showing understanding – Biểu thị sự thấu hiểu
I see. Tôi biết rồi.
I understand. Tôi hiểu rồi.
Leaving a message – Nhắn tin
Could you give_ a message. Anh có thể nhắn tin cho_ được không?
Could you ask_ to call me (when he gets back)? Xin anh bảo_ gọi điện cho tôi (khi anh ấy về) được không?
(Could you tell_) I’ll call back later. (Anh có thể bảo_) tôi có thể gọi lại muộn hơn một chút.
Thanking – Cảm ơn
Well, thank you very much for your help. Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
Well, thank for the information. Cảm ơn thồn tin của anh.
I’m very grateful for your assistance. Rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
I’m much obliged to you. Tôi vô cùng cảm ơn anh.
Ending the call – Kết thúc cuộc gọi
I look forward to seeing/ meeting you. Tôi mong có thể gặp được anh.
Googbye. Tạm biệt.
Bye. Tạm biệt.